×
1.2. Từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc tiêu cực ; Angry /'æŋgri/ tức giận ; Anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng ; Annoyed /əˈnɔɪd/ bực mình ; Appalled /əˈpɔːld/ rất sốc ...
1.2 Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực · Sad (sæd): buồn · Scared (skeəd): sợ hãi · Angry(ˈæŋɡri): tức giận · Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng · Annoyed ( ...
Định nghĩa về tính từ chỉ cảm xúc · Happy /ˈhæpi/ – vui vẻ · Sad /sæd/ – buồn · Angry /ˈæŋɡri/ – giận dữ · Frustrated /frʌˈstreɪtɪd/ – tuyệt vọng, bực bội · Anxious ...
Rating (6)
Từ vựng cảm xúc bằng tiếng Anh ; Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn ; Worried /'wʌrid/ lo lắng ; Wonderful / ˈwʌndərfl / tuyệt vời ; Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là ...
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc · frustated. (+ at/with) bực bội · furious. /ˈfjʊəriəs/. (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged) · angry. /ˈæŋɡri/. giận dữ (See ...
Jan 5, 2024 · Từ vựng nói về cảm xúc và cảm giác là chủ đề thú vị của người học tiếng Anh. Thông qua những từ, cụm từ này bạn có thể bày tỏ cảm xúc của ...
60 từ vựng diễn tả cảm xúc trong tiếng anh ; Amused /ə'mju:zd/ vui vẻ ; Angry /'æŋgri/ tức giận ; anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng ; Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình
Dec 27, 2022 · 50+ từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc · Amused: vui vẻ · Angry: tức giận · Anxious: lo lắng · Annoyed: bực mình · Appalled: rất sốc · Apprehensive: ...
Rating (5)
2. Các tính từ chỉ cảm xúc mang tính tiêu cực ; moody, /ˈmuː.di/, buồn rầu ; nervous, /ˈnɜː.vəs/, lo lắng ; sad, /sæd/, buồn phiền ; selfish, /ˈselfɪʃ/, ích kỷ ...
In response to a complaint we received under the US Digital Millennium Copyright Act, we have removed 1 result(s) from this page. If you wish, you may read the DMCA complaint that caused the removal(s) at LumenDatabase.org.